Trong cuộc sống, mỗi nghề nghiệp đều có sứ mệnh thiêng liêng và cao quý của riêng mình, và không phải là điều ngẫu nhiên khi người Việt Nam lại gọi các y bác sĩ một tiếng “thầy”. Người “thầy” ấy là người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cao cả nhất – chăm sóc sức khỏe và bảo vệ tính mạng con người.

Để có thể thực hiện nhiệm vụ ấy, những y bác sĩ đã phải trải qua một quãng thời gian dài trau dồi kiến thức chuyên sâu về ngành mình theo đuổi, hy sinh lợi ích bản thân vì người khác. Tuy nhiên, quá trình học hỏi không chỉ dừng lại trong quãng thời gian ấy mà những người “thầy” còn tiếp tục lĩnh hội nhiều phương pháp cứu người trong suốt đời mình.

Những tài liệu tiếng nước ngoài, cụ thể là tài liệu Anh ngữ, là nguồn thông tin dồi dào dành cho họ. Nhưng không phải cuốn sách nào cũng được hiểu một cách chỉn chu, chi tiết với vốn từ của hầu hết y bác sĩ và những trung tâm dịch thuật với dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Y tế đã vào cuộc, xử lý cẩn thận những tài liệu cao cấp và mang lại những bản dịch chất lượng tốt nhất.

Vì vậy, Persotrans sẽ giới thiệu những thuật ngữ hay gặp nhất, với mong muốn phần nào giúp đỡ người “thầy” tiếp tục thực hiện công việc cao cả này. Dưới đây là thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y được sử dụng thường xuyên:

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y tế
                                Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y rất quan trọng trong quá trình chuyển ngữ tài liệu

60 thuật ngữ tiếng Anh ngành y sử dụng thường xuyên:

1. Acute:

2. Admission to hospital:

3. Adult sphygmomanometer:

4. Adult stethoscope:

5. Amnesia:

6. Anaemia:

7. Antibiotics:

8. Anti-depressants:

9. Asthma:

10. Bandage:

11. Blood pressure:

12. Blood type:

13. Bloody urine:

14. Bradycardia:

15. Burning pain:

16. Cardiopulmonary resuscitation:

17. Chemotherapy:

18. Children stethoscope:

19. Chronic:

20. Clinical history:

21. Cough medicine:

22. Crampy pain:

23. Cyst:

24. Dull pain:

25. Enema:

26. Fahrenheit:

27. General anesthesia:

28. General check-up:

29. Heredity:

30. Hiccup:

31. Immunity:

32. Injection:

33. Irregular pulse:

34. Insomnia:

35. Instrument set for medical examination:

36. Intravenous anesthesia:

37. Irrigation:

38. Local anesthesia:

39. Minor operation instrument set:

40. Ointment:

41. Operation:

42. Pain come at intervals:

43. Pain killer:

44. Prescription:

45. Pulse rate:

46. Red cell:

47. Resection:

48. Respiration:

49. Serum:

50. Side effect:

51. Sharp pain:

52. Spinal anesthesia:

53. Sterilization:

54. Stroke:

55. Sublingual tablet:

56. Thermometer:

57. Tuberculin reaction:

58. Ultra red-ray:

59. Virus:

60. X-ray:

Cấp tính

Nhập viện

Huyết áp kế người lớn

Ống nghe bệnh người lớn

Chứng mất trí nhớ

Bệnh thiếu máu

Thuốc kháng sinh

Thuốc chống trầm cảm

Bệnh hen suyễn

Băng cứu thương

Huyết áp

Nhóm máu

Nước tiểu có máu

Nhịp tim chậm

Đau rát

Hô hấp nhân tạo

Hóa trị liệu ung thư

Ống nghe bệnh trẻ em

Mãn tính

Tiểu sử bệnh xá

Thuốc ho

Đau thắt

U nang

Đau âm ỉ

Dung dịch thụt

Đo nhiệt F

Gây mê tổng quát

Kiểm tra sức khỏe tổng quá

Di truyền

Nấc cục

Miễn dịch

Chính thuốc

Nhịp bất thường

Mất ngủ

Bộ dụng cụ khám bệnh

Gây mê qua tĩnh mạch

Dẫn lưu

Gây mê cục bộ

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Thuốc mỡ

Phẫu thuật

Đau theo từng chu kì

Thuốc giảm đau

Toa thuốc

Nhịp tim

Hồng cầu

Cắt bỏ

Hô hấp

Huyết thanh

Phản ứng phụ

Đau buốt

Gây mê qua cột sống

Triệt sản

Đột quỵ

Thuốc viên dưới lưỡi

Nhiệt kế

Phản ứng thử lao

Tia hồng ngoại

Siêu vi

Quang tuyến X

Từ vựng 100 bệnh hay gặp trong các tài liệu

  1. rash/ ræʃ/ – phát ban
  2. fever / ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
  3. insect bite/ ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
  4. chill / tʃɪl/ – cảm lạnh
  5. black eye / blæk aɪ/ – thâm mắt
  6. headache/ ˈhed.eɪk/ – đau đầu
  7. stomach ache / ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
  8. backache / ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
  9. toothache / ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
  10. high blood pressure/ haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
  11. cold / kəʊld/ – cảm lạnh
  12. sore throat / sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
  13. sprain / spreɪn/ – sự bong gân
  14. infection / ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
  15. broken bone / ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
  16. cut/ kʌt/ – bị cắt
  17. bruise / bruːz/ – vết thâm
  18. burn / bɜːn/ – bị bỏng
  19. Allergy / ˈælərdʒi/ Dị ứng
  20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs/ đau khớp xương
  21. Asthma /  ˈæzmə/ Suyễn
  22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə/ bệnh giun chỉ
  23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn / táo bón
  24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə / Ỉa chảy
  25. Flu / fluː/ Cúm
  26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / viêm gan
  27. Malaria / məˈleriə/ Sốt rét
  28. Scabies / ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
  29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks / bệnh đậu mùa
  30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk/ nhồi máu cơ tim
  31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ bệnh lao
  32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd/ bệnh thương hàn
  33. Sore eyes / ‘so: r ais/ đau mắt
  34. Cough / kɔf/ ho
  35. Fever virus / ‘fi: və ‘vaiərəs/ sốt siêu vi
  36. Runny nose / rʌniɳ n s / sổ mũi
  37. Deaf / def/ điếc
  38. Sneeze / sni: z/ hắt hơi
  39. Bad breath / bæd breθ/ Hôi miệng
  40. Diabetes / ,daiə’bi: tiz/ tiểu đường
  41. Bad arm / bæd ɑ: m/ hôi nách
  42. Acne / ’ækni/ mụn trứng cá
  43. Zoster: / ’zɔstə/ dời leo, zona
  44. Pigmentation/ ,pigmən’teiʃn/ nám
  45. Stomachache / ‘stəuməkeik/ đau bao tử
  46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / viêm gan
  47. Colic / ˈkɑːlɪk/ Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  48. Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp/ Chuột rút cơ
  49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
  50. Freckles / ’frekl/ tàn nhang
  51. Dumb / dʌm/ câm
  52. Earache / ‘iəreik/ Đau tai
  53. Nausea / ‘nɔ: sjə/ Chứng buồn nôn
  54. Sniffles / sniflz/ Sổ mũi
  55. Twist / twɪst/ Chứng trẹo
  56. Albinism / ˈælbɪnɪzəm/ bệnh bạch tạng
  57. muscular dystrophy/ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi / bênh teo cơ
  58. anthrax / ˈænθræks/ bênh than
  59. cerebral palsy/ səˈriːbrəl ˈpɔːlzi/ bệnh liệt não
  60. cirrhosis / səˈroʊsɪs / bênh xơ gan
  61. Cholera / ˈkɑːlərə/ bệnh tả
  62. diphtheria / dɪpˈθɪriə / bệnh bạch hầu
  63. lycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / bênh tiểu đường
  64. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz/ bệnh trĩ
  65. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə / chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
  66. jaundice / ˈdʒɔːndɪs / bệnh vàng da
  67. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs / bệnh xương thủy tinh
  68. Rabies / ˈreɪbiːz/ bệnh dại
  69. skin-disease/ skɪn dɪˈziːz /  bệnh ngoài da
  70. Typhus / ˈtaɪfəs/ bậnh chấy rận
  71. Variola / ˈværi ˈoʊlə / bệnh đậu mùa
  72. cancer / ˈkænsər/ bệnh ung thư
  73. cataract / ˈkætərækt / đục thủy tinh thể
  74. pneumonia / nuːˈmoʊniə/ viêm phổi
  75. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn / nhồi máu cơ tim
  76. heart disease / hɑːrt  dɪˈziːz/ bệnh tim
  77. swelling / ˈswelɪŋ/ sưng tấy
  78. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt / bệnh nấm bàn chân
  79. bleeding / ˈbliːdɪŋ/ chảy máu
  80. blister / ˈblɪstər/ phồng giộp
  81. chest pain/ tʃest peɪn/  bệnh đau ngực
  82. chicken pox/ ˈtʃɪkɪn  pɑːks/  bệnh thủy đậu
  83. cold sore / koʊld sɔːr/ bệnh hecpet môi
  84. depression / dɪˈpreʃn/ suy nhược cơ thể
  85. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə / bệnh tiêu chảy
  86. eating disorder/ ˈiːtɪŋ   dɪsˈɔːrdər /  rối loại ăn uống
  87. eczema / ɪɡˈziːmə/ bệnh Ec-zê-ma
  88. food poisoning/ fuːd  ˈpɔɪzənɪŋ/  ngộ độc thực phẩm
  89. fracture / ˈfræktʃər / gẫy xương
  90. inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn / viêm
  91. injury / ˈɪndʒəri/ thương vong
  92. low blood pressure/ loʊ blʌd  ˈpreʃər /  huyết áp thấp
  93. hypertension: huyết áp cao
  94. lump / lʌmp / bướu
  95. lung cancer/ lʌŋ ˈkænsər/  ung thư phổi
  96. measles / ˈmiːzlz/ bệnh sởi
  97. migraine / ˈmaɪɡreɪn/ bệnh đau nửa đầu
  98. MS (viết tắt củamultiple sclerosis/ ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ/) bệnh đa sơ cứng
  99. mumps / mʌmps / bệnh quai bị
  100. rheumatism / ˈruːmətɪzəm/ bệnh thấp khớp

 

Nguồn:http://dichthuatpersotrans.com