Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội, nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hóa ẩm thực của nhiều nền văn hóa trên thế giới được mọi người quan tâm hơn. Nhu cầu này đã kéo theo sự gia tăng đáng kể về số lượng các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ những người đam mê ẩm thực, xa hơn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài tại Việt Nam. Với những lợi thế đầy tiềm năng này, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và nhà hàng ngày nay đã trở thành một ngành nghề vô cùng hấp dẫn. Từ hoạch định chiến lược, phụ trách về dịch vụ ăn uống cho đến chuyên nghiệp hóa cung cách phục vụ khác hàng trong và ngoài nước đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia về quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống cùng những công thức món ăn, sách dạy nấu ăn, v.v… cần đến dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng để xử lí và đem lại những nguồn thông tin giá trị.

Bạn có niềm đam mê với nghệ thuật ẩm thực và có ý định trở thành một nhà quản trị chuyên nghiệp trong lĩnh vực này? Hiểu một cách đơn giản, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống là ngành học chuyên sâu về lĩnh vực quản lý khách sạn, nhà hàng về phương diện văn hóa ẩm thực với công việc cụ thể là quản lý các khâu về ẩm thực, yến tiệc, hội nghị, sự kiện,… và để làm tốt công việc này, ngoại ngữ là một điều không thể thiếu khi đây là yếu tố xuất hiện trong 100% yêu cầu được các nhà tuyển dụng đề ra. Vì vậy, bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng rất phong phú của ngành Nhà hàng để có thể tạo được cơ hội việc làm tốt cho bản thân mình. Và Persotrans dưới đây sẽ đóng góp một phần nhỏ vào con đường của bạn thông qua việc giới thiệu một số thuật ngữ chuyên ngành nhé!

Từ vựng tiếng anh dành cho phục vụ nhà hàng

  1. bar [bɑ:]: quầy rượu
  2. chef [∫ef]: bếp trưởng
  3. booking [bukiη] hoặc reservation [rezə’vei∫n]: đặt bàn
  4. breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng
  5. dinner [‘dinə]:bữa tối
  6. lunch [lʌnt∫]: bữa trưa
  7. menu [‘menju:]: thực đơn
  8. restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng
  9. waiter [‘weitə]: nam bồi bàn
  10. waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn
  11. wine list [wain list: danh sách các loại rượu
  12. starter [‘stɑ:tə]: món khai vị
  13. main course [mein kɔ:s]: món chính
  14. dessert [di’zə:t]: món tráng miệng
  15. bill [bil]: hóa đơn
  16. service [‘sə:vis]: dịch vụ
  17. service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ
  18. tip [tip]: tiền hoa hồng

Từ vựng tiếng anh một số món ăn Việt

  1. beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl]: Bún bò
  2. Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl]: Bún chả
  3. Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s]: Cá kho
  4. Grilled fish [grild fi∫]: Chả cá
  5. Pork-pie [pɔ:k pai]: Chả
  6. Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl]: Bún cua
  7. Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua
  8. Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè
  9. Sweet green bean gruel [swi:t gri:n bi:n ‘gruəl]: Chè đậu xanh
  10. Soya cheese [‘sɔiə chi:z]: Đậu phụ
  11. Raw fish and vegetables [rɔ:  fi∫ ænd ‘vedʒtəbl]: Gỏi
  12. Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng
  13. Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s  əv fi∫ ɔ:  ∫rimp]: Mắm
  14. Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin]: Miến gà
  15. stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik]: Bánh cuốn
  16. round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik]: Bánh dầy
  17. girdle cake [‘gə:dl keik]: Bánh tráng
  18. shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə]: Bánh tôm
  19. young rice cake [jʌη rais keik]: Bánh cốm
  20. stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais bɔ:ls]: Bánh trôi
  21. soya cake [‘sɔiə keik]: Bánh đậu
  22. steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik]: Bánh bao
  23. pancake [pæn keik]: Bánh xèo:
  24. stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais keik]: Bánh chưng
  25. rice noodles [rais ‘nu:dl]: Bún
  26. Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl]: Bún ốc

Một số món chính phổ biến

  1. catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt
  2. soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày
  3. beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò
  4. all day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày
  5. cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui
  6. egg and chips [egz  ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên
  7. dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày
  8. bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng
  9. fish and chips [fi:∫  ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
  10. cheeseburger [t∫i:z bə:gə]: bánh kẹp thịt có pho mát
  11. fillet steak [‘filit steik]: bít tết
  12. mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn
  13. fish pie [fi:∫  pai:]:  bánh nhân cá
  14. poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi
  15. green salad [gri:n səlæd]: sa lát rau
  16. lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp
  17. pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn
  18. mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm
  19. sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền
  20. pizza [pizə]: pizza
  21. shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
  22. roast beef [roust bi:f]: thịt bò quay
  23. roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay
  24. sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò
  25. roast duck [roust dʌk]: vịt quay
  26. salad [səlæd]: sa lát
  27. sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối
  28. spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý
  29. roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay
  30. toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng
  31. scampi [‘skæmpi]: tôm rán
  32. steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bánh bít tết kèm bầu dục
  33. scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác
  34. stew [stju:]:  món hầm
  35. soup [su:p]:  súp
  36. steak and chips [steik ænd chip]: bít tết kèm khoai tây chiên

Các món phụ thường gặp trong nhà hàng

  1. baked potato [beik poteito] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito]: khoai tây nướng
  2. Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη]: bánh pút-đinh kiểu Yorkshire
  3. boiled potatoes [boi: ld poteito ]: khoai tây luộc
  4. onion rings [‘ʌniən ring]: hành tây bọc bột rán hình tròn
  5. fried rice [frai:rai:]: cơm rang
  6. mashed potatoes [mæ∫t poteito]: khoai tây nghiền
  7. boiled rice [boi: ld rai:]: cơm
  8. sauté potatoes [‘soutei poteito]: khoai tây rán
  9. roast potatoes [roust poteito]: khoai tây nướng
  10. cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z]: súp lơ trắng nướng phô mai
  11. French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:]:   khoai tây rán kiểu Pháp
  12. roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl]:  rau củ nướng

Các loại bánh tráng miệng

  1. apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo
  2. apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo
  3. bread and butter pudding [bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
  4. cheesecake [t∫i:z keik] : bánh phô mai
  5. chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la
  6. chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la
  7. crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng
  8. custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng
  9. Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)
  10. fruit salad [səlæd] : sa lát hoa quả
  11. ice cream [ais crem]: kem
  12. lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh
  13. lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh
  14. mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
  15. pancakes [‘pænkeik]: bánh rán
  16. pudding [pudiη]: bánh mềm pút-đinh
  17. rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng
  18. rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo
  19. sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây
  20. trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.