Lâm nghiệp và bảo tồn rừng nói chung hiện nay ở Việt Nam luôn là vấn đề nhức nhối khi xảy ra rất nhiều vụ cháy rừng nghiêm trọng, nạn lâm tặc hay phá rừng làm rẫy của các đồng bào dân tộc thiểu số đang diễn ra bất chấp sự quản lí gay gắt của lực lượng kiểm lâm.
Có thể thấy rằng, ta không chỉ cần tuyên truyền và xử phạt nặng tay với các trường hợp xâm hại mà còn cần có một đội ngũ các chuyên gia có kiến thức chuyên sâu để đưa ra các chính sách bảo tồn hợp lý. Một phần trong đó là học hỏi kinh nghiệm từ các quốc gia khác trên thế giới với tiến bộ khoa học công nghệ chuyên ngành lâm nghiệp.
Vì vậy, việc trau dồi vốn từ đóng vai trò rất quan trọng, qua đó giúp chúng ta hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên môn; bên cạnh đó là sử dụng dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Lâm nghiệp của các trung tâm dịch thuật, qua đó mang lại nguồn kiến thức, thông tin mới nhất giúp hoạt động bảo tồn và khai thác có hiệu quả hơn.
Dưới đây, Persotrans xin giới thiệu tới các bạn một số thuật ngữ viết tắt chuyên ngành lâm nghiệp thông dụng nhất, thường gặp trong các tài liệu chuyên ngành:
THUẬT NGỮ | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
AF & PA | American Forest & Paper Association | Hiệp hội Lâm Sản và Giấy Hoa Kỳ |
ASI | Accreditation Services International (FSC) | Tổ chức công nhận nghiệp vụ đánh giá chứng nhận FSC |
ATO | African Timber Organisation | Hiệp hội gỗ rừng Châu Phi |
BV | Bureau Veritas (certification body) | Tỗ chức đánh giá chứng nhận |
C&I | Criteria & indicators (certification) | Bộ tiêu chí và chỉ tiêu (tiêu chuẩn/ chứng nhận) |
CAs | Competent Authorities (EU Timber Regulation) | Cơ quan chức năng (Quy chế gỗ Châu Âu) |
CBs | Certification bodies | Tổ chức chứng nhận |
CBD | Convention on Biological Diversity | Công ước về đa dạng sinh học |
CITES | Convention on International Trade in Endangered Species of Flora and Fauna | Công Ước Quốc Tế về buôn bán các loài động thực vật |
CoC | Chain of custody | Chuỗi hành trình sản phẩm |
CPI | Corruption Perception Index | Chỉ số nhận thức tham nhũng (Tổ chức minh bạch quốc tế) |
CSA | Canadian Standards Association | Hiệp hội tiêu chuẩn Canada |
CSR | Corporate Social Responsibility | Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
DDS | Due Diligence System (EU Timber Regulation) | Hệ Thống Trách Nhiệm Giải trình (Quy chế gỗ liên minh Châu Âu) |
EC | European Commission | Ủy ban châu Âu |
EIA | Environmental impact assessment,
Environmental Investigation Agency |
1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
2. Cơ quan Điều tra Môi trường |
ETTF | European Timber Trade Federation | Liên đoàn Thương mại gỗ châu Âu |
EU | European Union | Liên minh Châu Âu |
EU TR | EU Timber Regulation | Quy chế chống gỗ bất hợp pháp của EU |
FAO | Food and Agriculture Organisation of the UN | Tổ chức nông lương thế giới |
FLEGT | Forest Law Enforcement, Governance and Trade | Tăng cường thực thi luật lâm nghiệp, quản trị rừng và buôn bán gỗ |
FMU | Forest Management Unit | Đơn vị quản lý rừng |
FSC | Forest Stewardship Council | Hội Đồng quản lý rừng |
GIZ | Deutsche Gesellschaft für Internationale Zusammenarbeit (Germany) | Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức |
GFTN | Global Forest and Trade Network (WWF) | Mang lưới kinh doanh lâm sản toàn cầu WWF |
GFS | Global Forestry Services | Công ty GFS cung cấp dịch vụ liên quan lâm nghiệp, chứng nhận |
GM | Genetically Modified | Biến đổi gen/di truyền |
Ha | Hectares | Héc ta đơn vị đo lường diện tích |
HCVF | High Conservation Value Forest | Rừng có giá trị bảo tồn cao |
H&S | Health and Safety | Sức khỏe và an toàn |
IAF | International Accreditation Forum | Diễn đàn công nhận quốc tế |
ILO | International Labour Organization | Tỗ chức lao động thế giới |
ISEAL | International Social and Environmental Accreditation and Labelling Alliance | Tổ chức liên minh Công nhân các chương trình chứng nhận công nhận nhãn mác trách nhiệm xã hội và môi trường trên sản phẩm (tạm dịch) |
ISO | International Organization for Standardization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
ITTO | International Tropical Timber Organisation | Tổ chức Gỗ Nhiệt đới Quốc tế |
IUCN | International Union for Conservation of Nature | Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên |
LHV | Legal Harvest Verification (run by SCS) | Chương trình đánh giá xác minh khai thác hợp pháp của tổ chức SCS |
MOs | Monitoring Organisations (EU Timber Regulation) | Tổ chức giám sát (trong quy chế EUTR) |
MOU | Memorandum of Understanding | Biên bản ghi nhớ |
MTCS | Malaysian Timber Certification Scheme | Hệ thống chứng chỉ gỗ Malaysia |
NGO | Non-governmental Organization | Tỗ chức phi chính phủ |
NTFP | Non Timber Forest Products | Lâm sản ngoài gỗ |
OLB | Origine et Légalité des Bois (run by Bureau Veritas) | Chương trình đánh giá xác minh Nguồn gốc và tính hợp pháp của gỗ của tập đoàn Bureau Veritas |
P&C | Principles&Criteria (certification) | Các nguyên tắc và chỉ tiêu (chứng nhận) |
PEFC | Programme for the Endorsement of Forest Certification | Chương trình Chứng chỉ Rừng Châu Âu (theo cách dịch của EFI) |
RA | Rainforest Alliance | Tổ chức phi chính phủ Rainforest Alliance |
REDD | Reduced Emissions from Deforestation and forest Degradation | Giảm phát thải (khí nhà kính) từ mất rừng và suy thoái rừng |
SA | Soil Association (certification body) | Tổ chức chứng nhận Soil Association |
SCC | Standards Council of Canada | Hội đổng tiêu chuẩn quốc gia của Canada |
SCS | Scientific Certification Systems (certification body) | Tỗ chức chứng nhận SCS |
SGS | Société Générale de Surveillance (certification body) | Tỗ chức chứng nhận SGS |
SFI | Sustainable Forestry Initiative | Chương trình Tiêu chuẩn chứng nhận lâm nghiệp |
SFM | Sustainable Forest Management | Quản lý rừng bền vững |
SMEs | Small and Medium Enterprise | Các Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
SW | SmartWood, forest certification program of the Rainforest Alliance | Smart Wood, chương trình chứng nhận rừng của Rainforest Alliance |
TI | Transparency International | Tỗ chức minh bach thế giới |
TLAS | Timber Legality Assurance System | Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp |
TTAP | Timber Trade Action Plan | Kế hoạch hành động thương mại gỗ |
TFT | The Forest Trust (formerly the Tropical Forest Trust) | Tổ chức TFT |
UKAS | UK Accreditation Service | Tỗ chức công nhận của Anh tên là UKAS |
VLC | Verification of Legal Compliance | Chương trình đánh giá xác minh gỗ hợp pháp của SmartWood |
VLO | Verification of Legal Origin | Chương trình đánh giá xác minh gỗ có nguồn gốc của Smart Wood |
VPA | Voluntary Partnership Agreement | Hiệp ước đối tác tự nguyện |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
WTO | World Trade Organization | Tỗ chức thương mại quốc tế |
WWF | World Wide Fund for Nature (also known as World Wildlife Fund) | Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên(WWF) |