Cơ khí, hay kỹ thuật cơ khí là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích, phục vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực như ô tô, máy bay và các phương tiện giao thông khác, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất, vũ khí, v.v…

Lĩnh vực này luôn đóng vai trò là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu kéo theo sự gia tăng trong nhu cầu dịch thuật tiếng Anh và sang các ngôn ngữ khác.

Ngày nay, tất cả máy móc vận hành trong các dây chuyền sản xuất ở mọi nơi: trên và dưới mặt đất, đáy biển, trên không và cả ngoài vũ trụ, v.v…đều có sự đóng góp to lớn của các nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật cơ khí. Ứng dụng rộng rãi của ngành này đã đưa tiếng Anh trở thành ngôn ngữ chung giao tiếp giữa kỹ sư các nước.

Vì vậy, trau dồi vốn từ là việc vô cùng cần thiết đối với những người đang hoạt động trong ngành kỹ thuật cơ khí nói riêng và các ngành khác nói chung. Persotrans dưới đây sẽ giới thiệu tới bạn 100 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng của ngành nhé!

thuật ngữ tiếng anh cơ khí

1.

Workpiece : Phôi
2. Chip : Phoi
3. Basic plane : Mặt phẳng đáy (mặt đáy)
4. Cutting plane : Mặt phẳng cắt (mặt cắt)
5. Chief angles : Các góc chính
6. Rake angle : Góc trước
7. Face : Mặt trước
8. Flank : Mặt sau
9. Nose : Mũi dao
10. Main flank : Mặt sau chính
11. Auxilary flank : Mặt sau phụ
12. Section through chief plane : Thiết diện chính
13. Section through auxiliary plane : Thiết diện phụ
14. Main cutting edge = Side cut edge : Lưỡi cắt chính
15. Auxilary cutting edge = end cut edge : Lưỡi cắt phụ
16. Clearance angle : Góc sau
17. Lip angle : Góc sắc (b)
18. Cutting angle : Góc cắt (d)
19. Auxiliary clearance angle : Góc sau phụ
20. Plane approach angle : Góc nghiêng chính (j)
21. Auxiliary plane angle : Góc nghiêng phụ (j1)
22. Plane point angle : Góc mũi dao (e)
23. Nose radius : Bán kính mũi dao
24. Built up edge (BUE) : Lẹo dao
25. Tool life : Tuổi thọ của dao
26. Tool : Dụng cụ, dao
27. Facing tool : Dao tiện mặt đầu
28. Roughing turning tool : Dao tiện thô
29. Finishing turning tool : Dao tiện tinh
30. Pointed turning tool : Dao tiện tinh đầu nhọn
31. Board turning tool : Dao tiện tinh rộng bản.
32. Left/right hand cutting tool : Dao tiện trái/phải
33. Straight turning tool : Dao tiện đầu thẳng
34. Cutting –off tool, parting tool : Dao tiện cắt đứt
35. Thread tool : Dao tiện ren
36. Chamfer tool : Dao vát mép
37. Boring tool : Dao tiện (doa) lỗ
38. Profile turning tool : Dao tiện định hình
39. Feed ratelượng : Chạy dao
40. Cutting forces : Lực cắt
41. Cutting fluid = coolant : Dung dịch trơn nguội
42. Cutting speed : Tốc độ cắt
43. Depth of cut : Chiều sâu cắt
44. Machined surface : Bề mặt đã gia công
45. Cross feed : Chạy dao ngang
46. Longitudinal feed : Chạy dao dọc
47. Drill : Mũi khoan
48. Twist drill : Mũi khoan xoắn
49. Threading die : Bàn ren
50. Tap : Ta rô
51. Cutting tool : Dao cắt, dụng cụ cắt
52. Cutter : Dao cắt, dụng cụ cắt
53. High speed steel (HSS) : Thép gió
54. High Speed Steel Cutting Tool : Dao cắt bằng thép gió
55. Hard alloy cutting tool : Dao cắt bằng hợp kim cứng
56. File : Giũa tay
57. Saw : Cưa
58. Annular saw : Cưa vòng
59. Circular saw : Cưa đĩa
60. Bow saw : Cưa lọng
61. Hand saw : Cưa tay
62. Jack saw : Cưa xẻ
63. Motor saw : Cưa máy
64. Hack saw : Cưa tay (để cắt kim loại)
65. Metal saw : Cưa kim loại
66. Wood saw : Cưa gỗ
67. Camshaft : Trục cam
68. Connecting rod : Thanh truyền
69. Gudgeon pin : Chốt piston
70. Leaf spring : Nhíp (ô tô)
71. Spring : Lò xo
72. Disc spring : Lò xo đĩa
73. Blade spring : Lò xo lá
74. Clock spring : Lò xo đồng hồ
75. Spiral spring : Lò xo xoắn
76. Gear : Bánh răng
77. Change gear : Hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao
78. Gearbox : Hộp số
79. Milling cutter : Dao phay
80. Angle : Dao phay góc
81. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
82. Disk type milling cutter : Dao phay đĩa
83. Dove tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
84. End mill : Dao phay ngón
85. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
86. Form relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
87. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
88. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
89. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
90. Inserted blade : Răng ghép
91. Inserted blade milling cutter : Dao phay răng ghép
92. Key seat milling cutter : Dao phay rãnh then
93. Plain milling cutter : Dao phay đơn
94. Right hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
95. Single angle milling cutter : Dao phay góc đơn
96. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
97. Slot milling cutter : Dao phay rãnh
98. Shank type cutter : Dao phay ngón
99. Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le
100. T slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

Nguồn: http://dichthuatpersotrans.com