Nghề xây dựng là nghề được xã hội tôn kính, tạo dựng nên bộ mặt của các đô thị lớn. Người kỹ sư xây dựng đòi hỏi không chỉ “trên thông thiên văn, dưới tường địa lý” mà còn cần cả tâm hồn giàu đẹp và vốn văn hóa sâu rộng để kiến tạo những công trình có giá trị về kỹ thuật và kiến trúc.

Bên cạnh đó, xây dựng là yếu tố căn bản phản ánh trình độ khoa học và kinh tế của một quốc gia. Một đất nước muốn phát triển thì không thể có cơ sở hạ tầng, công trình công cộng như đường sá, cầu cống, bến bãi, bệnh viện, trường học, siêu thị… lạc hậu.

Ngày nay, để trở thành kỹ sư xây dựng giỏi, ngoài kiến thức chuyên môn vững vàng ta còn phải được trang bị đầy đủ về ngoại ngữ để có khả năng dịch thuật tiếng Anh nói chung và đặc biệt dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng nói riêng hỗ trợ rất nhiều trong quá trình làm việc và kỹ năng mềm ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng
 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Để đóng góp vào việc này, Persotrans sẽ giới thiệu tới các bạn 95 thuật ngữ thông dụng nhất của ngành xây dựng:

  1. Allowable load: tải trọng cho phép
  2. Alloy steel: thép hợp kim
  3. Alternate load: tải trọng đổi dấu
  4. Anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  5. Anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  6. Angle bar: thép góc
  7. Angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
  8. Antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
  9. Apex load: tải trọng ở nút (giàn)
  10. Architectural concrete: bê tông trang trí
  11. Area of reinforcement: diện tích cốt thép
  12. Armoured concrete: bê tông cốt thép
  13. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  14. Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
  15. Articulated girder: dầm ghép
  16. Asphaltic concrete: bê tông atphan
  17. Assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  18. Atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
  19. Average load: tải trọng trung bình
  20. Axial load: tải trọng hướng trục
  21. Axle load: tải trọng lên trục
  22. Bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
  23. Bag of cement: bao xi măng
  24. Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  25. Balanced load: tải trọng đối xứng
  26. Balancing load: tải trọng cân bằng
  27. Ballast concrete: bê tông đá dăm
  28. Bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
  29. Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  30. Basic load: tải trọng cơ bản
  31. Braced member: thanh giằng ngang
  32. Bracing: giằng gió
  33. Bracing beam: dầm tăng cứng
  34. Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  35. Brake beam: đòn hãm, cần hãm
  36. Brake load: tải trọng hãm
  37. Breaking load: tải trọng phá hủy
  38. Breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
  39. Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  40. Brick: gạch
  41. Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
  42. Builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
  43. Building site: công trường xây dựng
  44. Building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  45. Build-up girder: dầm ghép
  46. Built up section: thép hình tổ hợp
  47. Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
  48. Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  49. Dry guniting: phun bê tông khô
  50. Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  51. Dummy load: tải trọng giả
  52. During stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
  53. Dynamic load: tải trọng động lực học
  54. Early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
  55. Eccentric load: tải trọng lệch tâm
  56. Effective depth at the section: chiều cao có hiệu
  57. Guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
  58. Gunned concrete: bê tông phun
  59. Gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
  60. Gust load: (hàng không) tải trọng khi gió giật
  61. Gypsum concrete: bê tông thạch cao
  62. H- beam: dầm chữ h
  63. Half- beam: dầm nửa
  64. Half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
  65. Hanging beam: dầm treo
  66. Radial load: tải trọng hướng kính
  67. Radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
  68. Railing: lan can trên cầu
  69. Railing load: tải trọng lan can
  70. Rammed concrete: bê tông đầm
  71. Rated load: tải trọng danh nghĩa
  72. Ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
  73. Ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
  74. Ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
  75. Rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
  76. Split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
  77. Sprayed concrete: bê tông phun
  78. Sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
  79. Spring beam: dầm đàn hồi
  80. Square hollow section: thép hình vuông rỗng
  81. Stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
  82. Stacked shutter boards (lining boards): đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  83. Stainless steel: thép không gỉ
  84. Stamped concrete: bê tông đầm
  85. Standard brick: gạch tiêu chuẩn
  86. Web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
  87. Web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
  88. Welded plate girder: dầm bản thép hàn
  89. Welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
  90. Wet concrete: vữa bê tông dẻo
  91. Wet guniting: phun bê tông ướt
  92. Wheel load: áp lực lên bánh xe
  93. Wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
  94. Whole beam: dầm gỗ
  95. Wind beam: xà chống gió

 

Dịch thuật PERSOTRANS chúc các Bạn học tập tốt!